Có 1 kết quả:
多分 đa phần
Từ điển trích dẫn
1. Phần lớn.
2. Đại khái, ước chừng. ◇Vô danh thị 無名氏: “Khán khán tha khí sắc, hải! Dã khả liên, đa phần yếu ô hô liễu dã” 看看他氣色, 嗨! 也可憐, 多分要嗚呼了也 (Hợp đồng văn tự 合同文字, Đệ nhất chiết) Coi thần sắc nó kìa, than ôi! Cũng tội nghiệp, coi bộ gần chết rồi.
2. Đại khái, ước chừng. ◇Vô danh thị 無名氏: “Khán khán tha khí sắc, hải! Dã khả liên, đa phần yếu ô hô liễu dã” 看看他氣色, 嗨! 也可憐, 多分要嗚呼了也 (Hợp đồng văn tự 合同文字, Đệ nhất chiết) Coi thần sắc nó kìa, than ôi! Cũng tội nghiệp, coi bộ gần chết rồi.
Bình luận 0